bù đắp tiếng anh là gì
Trẻ bị nấm lưỡi. Nấm lưỡi (hay còn là tưa lưỡi), bệnh do nấm Candida Albicans gây nên. Khi bị nấm lưỡi, lưỡi và lợi của trẻ sẽ có nhiều vết loét nhỏ, trú ngụ dưới những lớp màng trắng. Nếu để lâu, nấm sẽ loang rộng ra khắp lưỡi, gây mất vị giác, gây đau
Bạn đang xem: Bù đắp tiếng anh là gì: 1. The price of this vest has risen in order to offset the increased cost of attached luxury pearls. (Giá của dòng áo vest này tạo thêm để bù đắp ngân sách gia tăng của các phân tử ngọc trai đẳng cấp đi cùng trên nó). 2.
Bạn đang xem: Bù Đắp tiếng anh là gì : Định nghĩa, ví dụ anh việt, bù Đắp trong tiếng anh là gì. 2. In rural areas, the extra cost of travelling lớn work is offset by the lower price of houses. (Tại vùng nông làng mạc, ngân sách dịch chuyển khi đi làm tăng thêm bù lại với giá nhà thấp hơn.
Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó. You promised that you'd make up for all the things you never did for him. OpenSubtitles2018.v3
Tôi sẽ nói chuyện vào ngày hôm nay của chúng tôi bù đắp lọc chức năng I’m going to talk today about our offset filtering functions. QED Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó. You promised that you’d make up for all the things you never did for him. OpenSubtitles2018. v3
Mein Mann Flirtet Mit Anderen Frauen. Mình muốn hỏi chút "tiền lương bù đắp" nói thế nào trong tiếng anh?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Điều kiện khiêm tốn ở đây được bù đắp bởi thiên nhiên tráng những người thiệt thòi bởi thươngĐể tạo ra sự thiếu hụt hormone testosterone, sẽ được bù đắp bằng cách khôi phục mức testosterone ngay trên mức trước khi tập create a shortage of the hormone testosterone, which will be compensated by the restoration of testosterone levels just above the level that was before the ngay cả điều này có thể được bù đắp thông qua sức mạnh mà các calipers có thể bấm vào bề mặt vành even this can be compensated through the by now notorious power with which the calipers can press on the surface of the nút đặc biệt này được bù đắp bằng cách chia sẻ phần thưởng khối bởi vì chúng cung cấp các dịch vụ đặc biệt cho mạng special nodes get compensated by sharing in the block reward because they provide special services to the giải thíchkhoản chi phí này“ sẽ được bù đắp bằng tiền tiết kiệm trong chi tiêu công theo từng năm”.He explained that this outlay“will be compensated by savings in overall public expenditure, year after year.”.Sự hạn chế về tài năng của bạn có thể được bù đắp bởi sự khát khao, nỗ lực và luôn cố gắng ở mức 110%.What you lack in talent can be made up with desire, hustle and giving a 110 percent all the nhiên, người ta nghi ngờ rằng tác hại của cây trồng được bù đắp bằng dịch vụ mà con quạ Mỹ cung cấp bằng cách ăn côn trùng gây it is suspected that the harm to crops is offset by the service the American crow provides by eating insect dùng sai này mặc dù không cố ý và có thể bỏ qua có thể được bù đắp bằng biểu cảm khuôn mặt, giọng điệu, hay động tác tay misuse- though slight and unintentional- may be compensated by facial expressions, tone of voice, or hand loạn giấc ngủ có thể phát triển do ăn quá nhiều,trong khi thiếu ngủ nên được bù đắp bằng năng lượng nhận được từ thức ăn trong disorders may develop due to overeating,while a lack of sleep should be compensated with the energy received from food during the phòng ngủ,màu xám mềm mại và trắng được bù đắp bởi một cây trong nhà màu xanh lá cây và một kelly ném xanh sâu trên the bedroom, soft greys and whites are offset by a green indoor tree and a deep kelly green throw across the nhiên, chi phí ban đầucao của hệ thống dựa trên LED được bù đắp bởi sự tiêu thụ năng lượng thấp, chi phí bảo trì thấp và các yếu tố the high initial cost of LED-based systems is offset by lower energy consumption, lower maintenance costs and other duy trì áp suất vận hành cần thiết,giảm áp lực này cần phải được bù đắp bằng hiệu suất nén tương ứng cao order to retain the required operating pressure,this pressure drop must be compensated by a correspondingly higher compressor thường vượt qua sầu muộn, nhưng nó được bù đắp bởi mức độ cao của sự thông minh và khả năng" kiếm tiền".They are often overcomes melancholy, but it is offset by the high level of intelligence and the ability to"make money".Sự thiếu hụt các chất liệu bề mặt được bù đắp từ bên dưới bởi sự hiện diện của chất liệu dày đặc hơn cả absence of material at the surface is compensated at depth by the presence of material that is denser than tăng giá nhỏ đã giải thích được bù đắp bằng việc bổ sung thêm thiết increases in price have it explains have been offset by the inclusion of additional trường hợp tối ưu, tính không ổn định của lớp được bù đắp bởi tính trừu tượng của nó, có một phương trình I+ A= the optimal case, the instability of the class is compensated by its abstractness, there is an equation I+ A= và ác gặp nhau, tạo thành sân chơi của các vị Thần,còn sự nghèo khổ và sự giàu có được bù đắp cái này cho cái and evil meet and form the playground of the Gods,and poverty and riches are offset one against the cũng như giá cả phải chăng hơn, nhưng điều này được bù đắp bởi việc thiếu một tiền lại đảm bảo và thiếu hướng dẫn bao also like the more affordable price, but this is offset by the lack of a money back guarantee and the lack of included ta được bù đắp cho dịch vụ này bằng cách nhận nhập khẩu nhiều hơn xuất are compensated for this service by receiving imports greater than our sự phát triển của hạ natri máu trong giai đoạn sử dụng của Lespefril,nó phải được bù đắp bằng việc giới thiệu các loại thuốc có chứa các ion the development of hyponatremia in the period of use of Lespefril,it must be compensated by the introduction of drugs containing sodium giá niken tăng-lợi nhuận trên thị trường vật chất được bù đắp bằng thua lỗ trên thị trường tương the nickel pricegoes up- the gains in the physical market are offset by losses in the futures cuối của dãy lại ít tấn công ngắn, mặc dù điều này được bù đắp bằng phương tiện tuyệt vời để mức cao the end of the range again little short strike, although this is offset by excellent medium to fresh đà sụt giảm của iPhone đã được bù đắp bằng sự tăng trưởng mạnh mẽ từ máy Mac và bộ phận thiết bị the iPhone's decline has been offset by strong growth from Macs and wearable sụt giảm trong các chuyến hàng đến và đi từ Trung Quốc của Mỹ đã được bù đắp bằng giao dịch thương mại với các đối tác như Việt Nam và decline in shipments to and from China has been offset by increased trade with partners such as Vietnam and nửa cuộc đời ngắn của 30 phút được bù đắp bằng cách chia tách lên liều dùng hàng short half life of 30 minutes is compensated by splitting up the daily sở hữu s blog này được bù đắp để cung cấp cho ý kiến về các sản phẩm, dịch vụ, các trang web và các chủsđề owners of this blog is compensated to provide opinion on products, services, websites and various other topics.
Bản dịch expand_more to make up for Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ The objective was to develop in complementary fashion the privately owned corporate headquarters and adjoining public greenspace. The show sought humor from interactions between its cast of complementary of characters and its series of physical and mental competitions. These stations are complementary rather than mutually exclusive. Finalization is formally complementary to initialization, which is the part of object creation that follows allocation, but differs significantly in practice see contrast with initialization. These are at times competing, at times complementary either debating the "overall" level of government involvement, or the effects of "specific" government involvement. They also dress their old scarecrow with the spare clown costume. The game starts with a scarecrow teaching the player about harvesting wheat. Suddenly, the group are attacked by a scarecrow. He says he prayed for a scarecrow for the fields. The scarecrows were labelled with names and descriptions, with some of the scarecrows being memorials to local people. Federal prosecutors investigated the pardons to see if they were made in exchange for political support. It revolves around criminals using robots to save innocents in exchange for years being cut from their long prison sentences. She pays him $ a week in exchange for marrying her. In 1984, the company indicated that it would not build the museum that it had originally committed to build in exchange for bonus zoning. They offer a subscription model where you pay an annual fee in exchange for greater access to the legal documents. She is fired when one of the men gropes her, and she hits him in return. In return for the gift, the college gave him a scholarship to attend the college enabling him to obtain a degree in philosophy. They had told me they would waive their foreign aid in return for setting their own minimum wage. He asked for efficiency and a good day's work in return. Most supplies were free, and some students received government scholarships, usually in return for a period of government employment after graduation. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
offset, make up for, reciporateBù đắp là bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn thường là về mặt tinh thần, tình cảm sẽ bù đắp cho những tổn thất của will compensate for your gì có thể bù đắp được cho tuổi thơ đã mất của can compensate for his lost ta cùng so sánh thử một số cụm từ mang ý nghĩa gần tương đồng trong tiếng Anh như compensate, offset, balance nha!- compensate bù đắp là bù vào chỗ bị mất mát, thiếu thốn. Let me compensate for your loss. - Để tôi đền bù cho tổn thất của bạn.- offset đền bù chỉ sử dụng một chi phí, khoản thanh toán hoặc tình huống để hủy bỏ hoặc giảm tác động của một yếu tố khác Prices have risen in order to offset the increased cost of materials. - Giá cả đã tăng để bù đắp cho sự tăng cao của chi phí nguyên vật liệu.- balance cân bằng là việc quản lý tài chính sao cho số tiền chi ra bằng số tiền nhận được In order to balance the budget severe spending cuts had to be made. - Để cân bằng ngân sách, chúng tôi đã phải thực hiện việc cắt giảm chi tiêu.
“Bù Đắp” Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtĐối với nhiều người, khái niệm “Bù đắp” là quá đỗi quen thuộc nhưng với những người khác thì nó lại là một khái niệm gì đó xa vời, trừu tượng khó hiểu. Chắc hẳn sẽ có ai đó trong chúng ta từng thắc mắc “Bù đắp” trong tiếng anh là gì, “Bù đắp” là danh từ hay động từ hay tính từ, “Bù đắp” có cách sử dụng như nào, có những từ nào cùng có nghĩa là “Bù đắp” , các cấu trúc nói về “Bù đắp” trong tiếng anh là gì. Vậy để giải đáp phần nào những thắc mắc đó, đồng thời nâng cao được kiến thức thì chúng ta cùng theo dõi bài học này ảnh minh hoạ cho Bù đắp1. Bù đắp trong tiếng anh là gìBù đắp trong tiếng anh người ta gọi là Compensation , được phiên âm là / là một danh từ có bốn âm tiết, có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tiếng anh, Compensation được định nghĩa là TIỀN ĐỀN BÙ tiền được trả cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc vì một số vấn đề; SỰ BÙ ĐẮP điều gì đó khiến bạn cảm thấy tốt hơn khi bạn gặp phải điều gì đó tồi tệ; SỰ ĐỀN BÙ sự kết hợp giữa tiền và các lợi ích khác = phần thưởng mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họ.Ví dụDespite the unexpected accident with uncountable damage both in terms of finance and human resources, the company tried its best to offer compensation for the victims, which is a noteworthy action that should be placed a high regard dù xảy ra tai nạn bất ngờ với những thiệt hại khôn lường cả về tài chính và nhân lực, nhưng công ty đã cố gắng hết sức để đền bù cho các nạn nhân, đây là một hành động đáng chú ý và cần được coi có động từ là Compensate, được phiên âm là / là động từ có ba âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ tiếng anh, Compensate được định nghĩa là ĐỀN BÙ trả tiền cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc vì một số vấn đề; BÙ ĐẮP cung cấp một cái gì đó tốt hoặc hữu ích thay cho một cái gì đó hoặc để làm cho ai đó cảm thấy tốt hơn về một cái gì đó đã thất bại hoặc bị mất hoặc bị bỏ lỡ.Ví dụIt is the loss of childhood memories that nothing can compensate for, which is the opinion widely held among the older rather than the mất mát những ký ức tuổi thơ không có gì có thể bù đắp được, đây là một ý kiến được được nhiều người lớn tuổi đồng ý hơn là những người trẻ ảnh minh hoạ cho Bù đắp trong tiếng anh2. Các từ vựng thông dụngTừ / cụm từ / cấu trúcÝ nghĩaCompensation paymentThanh toán bồi thườngmột số tiền được trả cho ai đó vì họ đã bị thương hoặc vì một cái gì đó đã bị mất hoặc hư hỏngEmployee compensationBồi thường nhân viêntổng chi phí của một nhân viên hoặc các nhân viên, bao gồm cả những gì họ được trả và chi phí của bất kỳ lợi ích nào ngoài tiền lương của họWorker’s compensationBồi lường lao độngtiền hoặc bảo hiểm mà một công ty cung cấp để giúp những người lao động bị thương khi làm việcUnemployment compensation / Unemployment insuranceTrợ cấp thất nghiệptiền mà chính phủ trả hàng tuần cho những người thất nghiệp bị mất việc làm và đang cố gắng tìm việc làm. Tiền bồi thường thất nghiệp được tài trợ bởi các khoản thuế do người sử dụng lao động trảSocial security compensationBồi thường an sinh xã hộiChính phủ thu tiền từ người sử dụng lao động và người lao động để trả cho người dân khi họ nghỉ hưu hoặc vì họ ốm đau, thất nghiệp, packageKhoản bồi thườngtổng số tiền thanh toán và lợi ích mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họCompensatoryĐền bùđưa hoặc trả cho ai đó để đổi lấy một thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng, hoặc để trả cho một thứ gì đó đã được thực hiệnCompensation damages / Actual damagesBồi thường thiệt hạisố tiền mà tòa án ra lệnh phải trả cho ai đó để đổi lại thứ đã bị mất hoặc hư hỏngCompensatory timecompensatory time off, comp timeThời gian bồi thườngthời gian mà một nhân viên đã làm thêm giờ có thể nghỉ việcCompensating balanceSố dư bù trừsố tiền khách hàng vay vốn tại ngân hàng hoặc sử dụng dịch vụ của ngân hàng phải giữ trong tài khoản. Số tiền này không sinh lãiCompensating errorSai số bù trừmột sai lầm khi tính toán hoặc ghi chép các tài khoản có số tiền bằng với một sai lầm ngược lại để không ảnh hưởng đến tổng cuối cùngHình ảnh minh hoạ cho Bù đắpBài học về Bù đắp trong tiếng anh đã mang đến một cái nhìn tổng quan về chủ đề này. Từ phần một là khái niệm, định nghĩa về Bù đắp trong tiếng anh cũng như cách phiên âm, nhấn trọng âm của từ cho đến phần hai là các cấu trúc, cụm từ thông dụng với “Compensation” trong tiếng anh. Ở phần hai này, kiến thức có đôi chút nâng cao nhưng lại rất hữu ích. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và tận dụng nó thật tốt. Chúc các bạn học tập tiến bộ và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!
bù đắp tiếng anh là gì