từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ b
Hãy cùng Tiếng Anh trực tuyến Pantado tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "a" (Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng '-re') qua bài viết này nhé! annoy (v) /ə'nɔi/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu. annoying (adj) /ə'nɔiiɳ/ chọc tức, làm bực
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái B gồm có tất cả 173 từ thông dụng thường dùng trong giao tiếp. Hãy cùng tìm hiểu điều này qua bài viết sau đây. Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái B quay trở lại (n) (adj) (adv)., (v) / bæk / trở lại, trở lại, lùi lại, đằng sau Tiểu sử (n) / 'bækgraund / trở lại; Tiểu sử
1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B có 2 chữ cái. Be: là; By: bởi; 2. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 3 chữ cái. Bad: tệ; Big: lớn; Buy: mua; But: nhưng; Boy: cậu bé; Bus: xe buýt; Ban: cấm chỉ, sự cấm; Bet: cá cược; Box: hộp; Bit: miếng, một tí; Bee: con ong; Bed: giường ngủ
- Dòng 9 : Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ G) - Dòng 10 : Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử trí nhanh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ T). - Dòng 11 : Người phụ nữ dạy học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ C).
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng hoặc giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số hoặc giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài đối với một trong các hành vi vi phạm quy định tại điểm b, c khoản
Mein Mann Flirtet Mit Anderen Frauen. Cụm động từ luôn là một điểm ngữ pháp khó trong tiếng Anh vì tính đa dạng của nó. Một trong những phương pháp học cụm động từ hiệu quả mà FLYER luôn gợi ý chính là học theo chữ cái. Trong bài viết này, hãy cùng FLYER tìm hiểu những cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” phổ biến nhất nhé!1. Cụm động từ là gì?Cụm động từ phrasal verbs là sự kết hợp của một động từ với một hay nhiều giới từ và/ hoặc trạng từ khác để tạo thành một từ mới có thể mang nghĩa khác động từ gốc. Cụm động từ nghĩa là gì?Một động từ có thể đi kèm với nhiều trạng từ và/ hoặc giới từ khác nhau để tạo thành các cụm động từ có nghĩa khác nhau. Cụm động từ có thể ở những dạng sauĐộng từ + Trạng từ Look after chăm sóc, calm down bình tĩnh,…Động từ + Giới từ Wait for đợi chờ, give up từ bỏ,…Động từ + Trạng từ + Giới từ Get on with có mối quan hệ tốt; come down with bị ốm, bị bệnh,…2. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B”Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” BackCụm động từNghĩaVí dụBack awayLùi lại, lùi ra xa cái gì đó hoặc không ủng hộ cái gì.– He saw that she had a gun and backed ta nhìn thấy bà ta có súng và lùi lại phía sau.– The government says that they would not back away from tough phủ nói rằng sẽ không ủng hộ những biện pháp cực downRút lui, thừa nhận sự thất bại– Think that he might back down but he won’ nghĩ anh ta sẽ phải lùi bước nhưng anh ta sẽ không làm vậy.– Love means never backing có nghĩa là không bao giờ lùi intoTrở lại trạng thái gì…– He slid back into her former ấy di chuyển nhẹ nhàng về vị trí cũ.– It came back into lại trở thành offLùi lại để không chạm vào cái gì, không tham gia hay liên quan đến một cái gì.– They back off and let the doctor lùi ra để bác sĩ chen vào.– He started to criticize me, then he suddenly backed ấy bắt đầu chỉ trích tôi, rồi anh ấy đột nhiên dừng out ofNuốt lời, trốn tránh trách nhiệm– Never back out of a bao giờ lẩn trốn trách nhiệm.– If you sign your name, you can’t back bạn đã ký tên thì bạn không thể trốn tránh trách upHỗ trợ cho ai đó.– I will back her up in everything she sẽ ủng hộ cô ấy trong mọi việc cô ấy làm.– The doctor made a mistake and the hospital refused to back her bác sĩ mắc lỗi nhưng bệnh viện lại từ chối hỗ trợ cô BigBig up Khen quá lời một ai hoặc cái gì đóVí dụDon’t big me up like khen tôi quá lời như someone up is not always quá lời ai đó thì không phải lúc nào cũng BailCụm động từNghĩaVí dụBail out ofTừ bỏ, rời khỏi một dự án, từ chức.– The pilot had to bail out hurriedly from a burning phi công đã phải nhanh chóng thoát khỏi chiếc máy bay đang bốc cháy.– Tom bailed out when she became Project rời bỏ vị trí khi bà ta làm quản lý dự upTạo hình cho đồ vật thành dạng hình cầu, hoặc cuộn cơ thể của mình lại.– She was balled up in the corner ấy cuộn người lại khó trong góc.– She balled up his fists and shook cuộn tay thành nắm đấm và tấn công BangCụm động từNghĩaVí dụBang onChính xác, đúng một cách hoàn hảo, tuyệt đối– Your answer to question 4 was bang trả lời chính xác câu số 4.– You were bang on đã đúng về chuyện on aboutNói về một chuyện gì trong quá khứ đã xảy ra rất lâu rồi.– My parents are always banging on about how much worse life was 20 years mẹ tôi luôn nhắc về chuyện 20 năm trước tệ hơn bây giờ như thế nào.– I don’t want to bang on about không muốn nhắc về chuyện quá upHiện đại, tiên tiến hoặc vui vẻ, hạnh phúc– Her kitchen is bang up to date. He’s got all the latest technology in bếp của cô ta quá hiện đại. Nó có đầy đủ những trang bị kỹ thuật mới nhất.– The children had a bang-up time at the party last buổi liên hoan bọn trẻ đã có khoảng thời gian tuyệt vời tối BankBank on Dựa vào, dựa trên, hoặc tin tưởng cái gìVí dụ Don’t bank on others to do what you trông cậy vào người khác khi làm những điều bạn weather service said it wouldn’t snow, but I wouldn’t bank on khí tượng cho biết trời sẽ không có tuyết rơi nhưng tôi không tin chắc như BargainCụm động từNghĩaVí dụBargain forDự tính, dự kiến trước chuyện gì.– We knew the project would be difficult, but we didn’t bargain for this kind of tôi đã biết dự án sẽ gặp khó khăn, nhưng chúng tôi chưa dự kiến trước trường hợp rắc rối này.– The strength of opposition to the project was more than she’d bargained mạnh mẽ của sự phản đối đối với dự án vượt quá dự tính của cô onMong đợi, dự tính hoặc đã có chuẩn bị cho chuyện gì, cái gì.– We did not bargain on having heavy rain during our summer birthday tôi mong sao trời đừng có mưa lớn lúc tới tiệc sinh nhật của chúng tôi.– The thieves didn’t bargain on the guard dogs patrolling the tên trộm đã không ngờ tới đám chó tuần tra quanh nhà BuyCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Buy”Cụm động từNghĩaVí dụBuy inMua cái gì đó cho tương lai mặc dù hiện tại không cần đến, mua dự cổ phần để sở hữu một phần của một công ty– They bought in lots of tinned food in case of heavy họ đã mua rất nhiều đồ ăn đóng hộp phòng những ngày tuyết lớn.– What are the best stocks to buy in this market currently?Cổ phiếu nào tốt nhất để mua trữ trong thị trường hiện nay?Buy intoCổ vũ, thúc đẩy, tin tưởng vào, đồng ý ủng hộ cái gì đó– He will buy into our plan if the money goes to needy ấy sẽ đồng ý hỗ trợ chúng ta nếu số tiền đó đến đúng những trẻ em đang thiếu offHối lộ, mua chuộc ai đó bằng tiền bạc– The land developer tried to buy off the politician but he was not phát triển đất cố gắng hối lộ chính quyền nhưng anh ta không thành công.– It is a crime to buy off others and be bought off by lót người khác hoặc ăn hối lộ của người khác đều là có outMua lại công ty hoặc mua đứt một cái gì đó.– We knew his business was in debt, so we offered to buy him tôi biết chuyện kinh doanh của anh ta đang bị nợ nần, nên chúng tôi đưa ra đề nghị mua đứt công ty.– My partners agreed to buy out my interest in the business for $9, hùn với tôi đồng ý mua tất cả lợi nhuận của tôi trong cuộc kinh doanh là đô upMua tất cả cổ phiếu của một công ty hoặc mua tất cả số hàng hóa của một cái gì đó.– Russia is trying to buy up all the available đang cố gắng mua hết tất cả số thiếc hiện có.– That couple is saving to buy up some ground for building vợ chồng ấy đang dành dụm tiền mua đất để xây Bash Cụm động từNghĩaVí dụBash outSản xuất cái gì ở một số lượng lớn, nhanh chóng nhưng không quan tâm đến chất lượng– He bashed out about four books a ta viết khoảng 4 quyển sách mỗi năm.– They bash out around a million cars a họ sản xuất hàng triệu chiếc xe hơi mỗi inPhá hủy cái gì bằng cách đập mạnh vào đồ vật đó.– The police bashed the door sát phá vỡ chiếc cửa.– I’ll bash your head in if you do that sẽ đập nát đầu anh nếu anh nói lại chuyện đó một lần upTấn công vũ lực một ai đó.– He got bashed up last ta bị tấn công tối qua.– Getting bashed up can lead to tấn công vũ lực có thể dẫn đến cái BookCụm động từNghĩaVí dụBook in/ intoĐặt và đến một phòng khách sạn hoặc một địa điểm nào đó ở lại sau khi đặt.– I got in at ten and booked straight into a đến đó lúc 10 giờ và đặt phòng khách sạn luôn.– I’ve booked you in Hanoi for today’s đã đặt phòng cho bạn ở Hà Nội cho tối upĐặt hết, mua hết vé.– The performance is booked biểu diễn đã bị mua hết vé.– The hotel is fully booked sạn đã bị đặt hết BearCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Bear”Cụm động từNghĩaVí dụBear down onNhấn, đè dùng lực lên cái gì đó.– The system is positioned to bear down on its thống này được bố trí để nhấn các cột chống đỡ của nó xuống.– Bear down on it with all your strength so it doesn’t đè hết sức lên nó để nó không chuyển onCó liên quan đến vấn đề, cái gì– Your remarks do not bear on the nhận xét của ông không liên quan đến vấn đề này.– The information not bearing directly on his tin không liên quan trực tiếp đến vụ tranh outChứng minh cái gì là đúng/ chính xác.– The newspaper reports bear out what I told you bài báo xác nhận điều tôi nói với bạn hôm qua.– A trial of the product will bear out our thử nghiệm sản phẩm sẽ xác nhận ý kiến của chúng up underChống đỡ áp lực.– Can the house bear up the storm?Căn nhà có thể chống đỡ được trận bão không?– Mary is the woman to bear up against là người phụ nữ có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất withKiên nhẫn với một vấn đề, một người nào đó khi cảm thấy khó chịu nhưng vẫn tiếp tục làm hoặc nói chuyện– We must bear with her during this difficult tôi cần phải độ lượng với cô ấy trong thời buổi khó khăn này.– I could not bear with his violent không thể nào chịu đựng được cái tính hung dữ bạo lực của BeatCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Bump” BumpCụm động từNghĩaVí dụBump intoGặp gỡ một cách tình cờ.– I happened to bump into Peter at lunch yesterday hôm qua tôi tình cờ gặp Peter lúc ăn trưa.– I often bump into him at the hay tình cờ gặp anh ta ở siêu offGiết ai đó, ám sát ai.– The criminal gang bumped off the leader of the other tội phạm trong băng đảng này đã khử tên đầu sỏ của băng đảng khác.– He got bumped off last ta đã bị khử đêm upTăng cái gì lên số lượng– It was an editorial decision to bump up the print run to 60. là quyết định của ban biên tập tăng số lượng ấn phẩm lên đến He’s doing some teaching in the evenings to bump up his ấy đang làm thêm vài việc dạy học vào buổi tối để tăng thêm thu BedBed down Ngủ lại nơi mà bạn không thường xuyên ngủ, ngủ tạm một dụYou can bed down in the living có thể nằm ngủ trong phòng on good days they found a forest in which to bed khi vào những ngày nắng ráo họ tìm được một khu rừng để ngả lưng, nằm ngổn ngang khắp BelongBelong to Thuộc về, trực thuộc cái gìVí dụWho does this watch belong to?Cái đồng hồ này là của things belong to vật đều thuộc về Thượng BendCụm động từNghĩaVí dụBend overCố gắng hết sức để làm điều gì.– I’ll bend over backward to help you get over sẽ cố hết sức để giúp bạn vượt qua mọi khó khăn.– He’ll bend over to help any of his ấy sẽ tìm mọi cách để giúp đỡ bạn over backwardsCố gắng, làm mọi cách để đạt được điều gì.– I will bend over backwards to help you get a job in this sẽ cố gắng hết sức để giúp anh có được một công việc trong công ty này.– I have bent over backwards to help cố gắng hết sức để giúp anh BlockCụm động từNghĩaVí dụBlock inVẽ phác thảo – I have blocked in the shapes of the larger đã vẽ phác thảo hình dạng của một tòa nhà lớn offPhong tỏa– The main roads of the city have been blocked con đường chính của thành phố đã bị phong tỏa.– Her house was blocked off after that cô ấy đã bị phong tỏa sau đêm hôm upLấp đầy một khoảng trống, bịt kín lại.– The sweat on your body can mix with dirt and block up the pores of your hôi trên cơ thể kết hợp với bụi bẩn và lỗ chân lông trên da bạn bị bít kín.– My nose is blocked bị nghẹt BlowCụm động từNghĩaVí dụBlow awayKhiến ai đó vô cùng xúc động, bất ngờ, vượt quá về cảm xúc.– The songs blow him bài hát đó đã gây ấn tượng mạnh cho anh ta.– The performance was so wonderful that it blew me trình diễn quá tuyệt vời khiến tôi quá bị ấn overChấm dứt, qua đi, chết.– They hope that this storm will blow hi vọng rằng cơn bão này sẽ tan.– The government hopes the scandal will blow over before the election next phủ hy vọng xì căng này sẽ chấm dứt trước cuộc bầu cử tháng upVụ nổ, khiến cái gì đó nổ tung.– Terrorists had threatened to blow up the khủng bố đã dọa sẽ cho nổ tòa đại sứ.– The terrorists are threatening to blow up the hijacked kẻ khủng bố đang đe dọa cho nổ tung chiếc máy bay chở khách bị không BreakCụm động từNghĩaVí dụBreak awayThoát khỏi, trốn khỏi cái gì, từ bỏ.– I must break away from this phải trốn khỏi vấn đề này.– It is very difficult to break away from a bỏ được một thói quen thật rất offTuyệt giao, kết thúc một mối quan hệ.– He broke off all relations with his ta cắt đứt mọi quan hệ với gia upChia tay, tan rã, giải tán đám đông.– When did they break up?Họ đã chia tay nhau khi nào?– Police had to break up the sát đã phải giải tán đám Bài tậpBài tập các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B”Bài tập 1 Chọn đáp án đúng. Bài tập 2 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. Bài tập 3 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 4 Chọn đáp án đúng Bài tâp 5 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. Tổng kếtSau khi đọc đến đây, ắt hẳn bạn đã hiểu rõ thế nào là cụm động từ cũng như “bỏ túi” được một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ ”A” rồi đúng không nào? Bạn đừng quên áp dụng các từ cụm từ vựng vừa học được trong thực tiễn để đa dạng hóa cách dùng từ của mình và nâng cao kỹ năng đặt câu nhé!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêmCấu trúc Let’s, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ “s” mà nghĩa hoàn toàn khác biệt Bạn biết chưa?Cấu trúc “Despite” khác gì “Although”? Thành thạo cách viết lại câu với 2 câu trúc này trong 5 phútBe able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác
Học từ vựng tiếng anh giao tiếp qua chữ cái B. Bạn đã nghĩ ra bao nhiêu từ tiếng Anh bắt đầu bằng B rồi? Học từ vựng tiếng anh giao tiếp qua chữ cái là một phương pháp không quá mới nhưng sẽ giúp bạn ghi nhớ được từ vựng và hình thành nên một cuốn từ điển cho riêng mình. Dưới đây là trọn bộ từ vựng bắt đầu bằng B, bạn có thể lên kế hoạch và học dần nhé! vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng B có 2 chữ cái Bybởi Belà Butnhưng Biglớn Buymua Badtệ Boxhộp Barquán bar Bedgiường ngủ Beecon ong vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng B có 4 chữ cái Backtrở lại Bookcuốn sách, đặt phòng Billhóa đơn Bluemàu xanh Besttốt nhất Beerbia Birdcon chim Boatthuyền Busybận vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng B có 5 chữ cái Boardbảng Beganbắt đầu Builtxây dựng Basiccơ bản Bringmang Blackmàu đen Bloodmáu vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng B có 6 chữ cái Beforetrước đây Bettertốt hơn Becometrở nên, trở thành Becametrở thành Behindphía sau Budgetngân sách Bridgecây cầu vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng B có 7 chữ cái Betweengiữa, khoảng cách Becausebởi vì Believetin tưởng Benefitlợi ích Broughtmang lại, mang đến Billiontỷ Balancecân bằng Bankingtin cậy, ngân hàng Besidesngoài ra vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng B có 8 chữ cái Businesskinh doanh Buildingxây dựng Becomingtrở thành Breakingphá vỡ Birthdaysinh nhật Bathroomphòng tắm Baseballquả bóng rổ Behaviorhành vi vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng B có 9 chữ cái Beginningbắt đầu Beautifulxinh đẹp Broadcastphát sóng Breakfastbữa ăn sáng Brilliantxuất sắc Briefcasevật đựng hồ sơ Backstagehậu trường Billboardbảng quảng cáo vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng B có 10 chữ cái Backgroundlý lịch Beneficialcó lợi Biologicalsinh học Basketballbóng rổ Breathlesshết hơi Blackboardtấm bảng đen Ngoại ngữ Phương Lan hi vọng rằng chia sẻ này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình bổ sung từ vựng giao tiếp. Chúc các bạn học tốt, trong quá trình học có gặp khó khăn thì cứ nhắn cô nhé. Xem thêm từ vựng tiếng anh giao tiếp bắt đầu bằng A Đăng nhập
Trong tiếng Anh có 4 loại từ chính, được sử dụng nhiều nhất Danh từ, tính từ, động từ, trạng từ. Vậy có bao nhiêu từ vựng trong 4 loại từ trên bắt đầu bằng chữ Y? Thật khó để có thể biết hết đúng không nào? Tuy nhiên, trong bài viết này sẽ giúp bạn thu thập, tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y phổ biến nhất kèm theo nghĩa và ví dụ để có thể nắm rõ nhất nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y I. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Danh từ Loại từ đầu tiên mà muốn gửi đến các bạn đó chính là danh từ – một trong những loại từ chiếm số lượng từ vựng nhiều nhất. Cùng tìm xem có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y thuộc loại danh từ nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Trạng từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Ý nghĩa Ví dụ Yard khoảng sân He walked across the yard to get to the shed. Anh ta băng qua khoảng sân để đến nhà kho. Year năm I graduated from college last year. Tôi tốt nghiệp đại học năm ngoái. Yellow màu vàng The flowers in the garden are mostly yellow. Những bông hoa trong vườn chủ yếu là màu vàng. Yield sản lượng The crop yield this year was higher than expected. Sản lượng mùa vụ năm nay cao hơn dự đoán. Yolk lòng đỏ trứng I like my eggs cooked with a runny yolk. Tôi thích ăn trứng với lòng đỏ chảy. Youth tuổi trẻ He spent his youth traveling around the world. Anh ta đã dành tuổi trẻ của mình để đi du lịch khắp thế giới. Yoga bài tập thể dục và hít thở She practices yoga every morning to start her day off right. Cô ấy tập yoga mỗi sáng để bắt đầu một ngày tốt đẹp. Yacht tàu du lịch They spent their vacation sailing on a yacht in the Caribbean. Họ đã dành kỳ nghỉ của mình đi du thuyền trên vùng biển Caribe. Yesterday ngày hôm qua Yesterday was a busy day at work. Hôm qua là một ngày bận rộn ở công ty. Yearning mong muốn mạnh mẽ và sâu sắc He felt a yearning to explore new places and meet new people. Anh ta cảm thấy một nỗi khát khao để khám phá những nơi mới và gặp gỡ những người mới. Yarn sợi len She enjoys knitting with soft yarns in bright colors. Cô ấy thích đan với các sợi len mềm mại có màu sắc tươi sáng. Yorker một loại bóng chày The bowler bowled a perfect yorker and knocked down the stumps. Người ném bóng tung một quả bóng chày yorker hoàn hảo và làm đổ cọc. Yoke một bộ khung chéo The oxen were harnessed together with a yoke. Bò đã được cài yoke lại với nhau Yachtswoman nữ điều khiển du thuyền Ellen MacArthur is a famous yachtswoman who has sailed around the world. Ellen MacArthur là một nữ yachtswoman nổi tiếng đã điều khiển du thuyền vòng quanh thế giới. Yeast một loại nấm được sử dụng để làm bánh mì và sản xuất rượu. The dough needs some yeast to rise. Bột cần một ít men để nở. Yachtman người lái du thuyền. He’s a skilled yachtsman who has won many races. Anh ấy là một người lái du thuyền tài ba đã giành nhiều giải thưởng. Yiddish một ngôn ngữ được sử dụng bởi người Do Thái Ashkenazi My grandparents spoke Yiddish as their first language. Ông bà tôi nói Yiddish là ngôn ngữ đầu tiên của họ. Yawnings ngáp The sight of the boring lecture made me start yawning. Cảnh nhìn thấy bài giảng tẻ nhạt khiến tôi bắt đầu ngáp. Yodeler người hát yodel The Swiss yodeler performed a beautiful song in the Alpine style. Người hát yodel Thụy Sĩ đã trình diễn một bài hát tuyệt đẹp theo phong cách Alpine. Yeoman một người thuộc tầng lớp trung lưu The yeoman was responsible for managing the land and providing for his family. Người yeoman chịu trách nhiệm quản lý đất đai và nuôi dưỡng gia đình của mình. Yap tiếng sủa nhỏ The dog’s incessant yapping kept me up all night. Tiếng sủa nhỏ liên tục của con chó đã làm tôi thức suốt đêm. Yabby một loại tôm nước ngọt sống dưới đáy sông. We went fishing for yabbies in the river. Chúng tôi đi câu tôm yabby ở con sông. Yeomanry đơn vị quân sự của Anh The yeomanry was called upon to defend the kingdom against invading forces. Người yeomanry đã được triệu tập để bảo vệ đế chế khỏi các lực lượng xâm lược. II. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Tính từ Tiếp theo, sẽ giúp bạn tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y thuộc loại tính từ. Nhớ đọc kỹ các ví dụ mà đã chuẩn bị để có thể hiểu rõ nghĩa của các từ vựng được đưa ra nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Tính từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Ý nghĩa Ví dụ Yummylicious rất ngon miệng, thèm thuồng This cake is absolutely yummylicious. Chiếc bánh này thật sự thơm ngon. Yachtlike giống như một chiếc du thuyền The newly renovated restaurant is decorated with yachtlike elements. Nhà hàng vừa được sửa lại được trang trí với các yếu tố giống như một chiếc du thuyền. Yellow-bellied nhút nhát, sợ hãi He’s too yellow-bellied to take on any kind of challenge. Anh ta quá nhút nhát để đối mặt với bất kỳ thử thách nào. Yellowish màu vàng nhạt The banana is yellowish in color, indicating that it’s not yet fully ripe. Chuối có màu hơi vàng chứng tỏ chuối chưa chín hoàn toàn. Youthful trẻ trung, tuổi trẻ She has a youthful appearance despite being in her 40s. Cô sở hữu vẻ ngoài trẻ trung dù đã ngoài 40. Yielding dễ uốn, dễ bẻ cong The soil in this field is very fertile and yielding, producing a bountiful harvest. Đất ở cánh đồng này rất màu mỡ và năng suất cao, tạo ra một vụ mùa bội thu. Yummy ngon miệng The chocolate cake she baked was so yummy that everyone went back for seconds. Chiếc bánh sô cô la cô ấy nướng ngon đến nỗi mọi người quay lại trong vài giây. Yonder ở xa There is a beautiful mountain range yonder that we can hike to tomorrow. Có một dãy núi tuyệt đẹp đằng kia mà chúng ta có thể đi bộ đến ngày mai. Yare nhanh nhẹn, cử chỉ nhanh The sailor was yare and ready to set sail as soon as the weather cleared up. Người thủy thủ đã sẵn sàng và sẵn sàng ra khơi ngay khi trời quang mây tạnh. Yucky dở, khó ăn I couldn’t finish the meal because it tasted yucky to me. Tôi không thể ăn hết bữa ăn vì nó có vị rất tệ đối với tôi. Yeasty mang vị men The bread dough needs to sit for a while to become yeasty and rise properly. Bột bánh mì cần để một lúc cho men nở và nở đều. Yellowed bị vàng, ố vàng The pages of the old book had yellowed with age, giving it a vintage look. Các trang của cuốn sách cũ đã ố vàng theo thời gian, tạo cho nó một vẻ cổ điển. Youthless không còn trẻ trung, già The old man felt youthless and weak, unable to do the things he used to enjoy. Ông già cảm thấy mình không còn trẻ trung và yếu ớt, không thể làm những việc mà ông từng yêu thích. Yearlong trong suốt một năm The project took a yearlong effort to complete, but it was worth it in the end. Dự án đã mất một năm nỗ lực để hoàn thành, nhưng cuối cùng thì nó cũng xứng đáng. III. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Động từ Tiếp theo, chúng ta hãy cùng tìm hiểu có bao nhiêu động từ bắt đầu bằng chữ Y nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Động từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Ý nghĩa Ví dụ Yearn mong muốn mãnh liệt She yearned for a better life. Cô ấy mong muốn một cuộc sống tốt đẹp hơn. Yield cho ra, sinh sản The apple tree yielded a lot of fruit this year. Cây táo đã cho nhiều quả trái năm nay. Yank kéo mạnh He yanked the rope and the bell rang loudly. Anh ta kéo mạnh dây và chuông reo to. Yelp hét lên The puppy yelped when it was stepped on. Con chó con kêu thét khi bị dẫm lên. Yawn ngáp The bored student yawned during the lecture. Sinh viên buồn chán ngáp trong giờ giảng. Yak nói chuyện linh tinh The group of friends liked to yak about their weekends. Nhóm bạn thích nói chuyện linh tinh về cuối tuần của họ. Yack nói chuyện linh tinh The talkative salesman wouldn’t stop yacking about his product. Nhân viên bán hàng nói chuyện liên tục về sản phẩm của anh ta. Yield up đầu hàng, từ bỏ The losing team had to yield up the championship trophy. Đội thua phải từ bỏ chiếc cúp vô địch. Yack away nói chuyện không ngớt They yacked away for hours, talking about anything and everything. Họ nói chuyện không ngớt trong nhiều giờ, nói về tất cả mọi thứ. Yap nói nhảm, láo xược The small dog would yap at anyone who walked by. Con chó nhỏ sẽ láo xược với bất cứ ai đi ngang qua. Yodel hát yodle The Swiss singer yodeled beautifully. Nghệ sĩ người Thụy Sĩ hát yodel rất hay. Yowl kêu The cat would yowl whenever she was hungry. Con mèo sẽ kêu lên bất cứ khi nào nó đói. Yarm Xuyên len The knitter would yarm every day. Người đan len sẽ xuyên lên mỗi ngày. Yelm Hét lên He would yelm at the top of his lungs. Anh ta sẽ hét lên đến tận cùng phổi của mình. Yesk Vâng lời He would yesk his way out of trouble. Anh ấy sẽ vâng lời theo cách của mình để thoát khỏi rắc rối. IV. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Trạng từ Cuối cùng trong các loại từ chính là trạng từ. Cùng tìm hiểu xem có bao nhiêu từ vựng là trạng từ có bắt đầu bằng chữ Y nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Trạng từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Ý nghĩa Ví dụ Yearly hàng năm The company has a yearly performance review for all employees. Công ty có đánh giá thành tích hàng năm cho tất cả nhân viên. Yesterday hôm qua Yesterday, I went to the park and played basketball with my friends. Hôm qua, tôi đã đi đến công viên và chơi bóng rổ với bạn bè của tôi. Yearningly khao khát, ước ao She looked at him yearningly, wishing he would notice her. Cô nhìn anh khao khát, ước gì anh sẽ chú ý đến cô. Yawningly ngáp He yawned yawningly, indicating he was bored with the lecture. Anh ngáp ngắn ngáp dài, chứng tỏ đã chán bài giảng. Yonder phía xa The mountains yonder were covered in snow. Những ngọn núi đằng kia đã bị tuyết bao phủ. Yarely khéo léo, nhanh nhẹn The sailor yarely climbed the mast to fix the sail. Người thủy thủ leo lên cột buồm để sửa buồm. Yellingly la hét The crowd yellingly cheered as the team scored the winning goal. Đám đông la hét cổ vũ khi đội ghi bàn thắng quyết định. Yieldingly dễ dàng nhượng bộ He yieldingly agreed to her proposal, even though he didn’t completely agree. Anh ngoan ngoãn đồng ý với đề nghị của cô, mặc dù anh không hoàn toàn đồng ý. Yuckily kinh tởm The food at the restaurant was so yuckily prepared that I couldn’t eat it. Thức ăn ở nhà hàng được chuẩn bị một cách chán ngắt đến nỗi tôi không thể ăn được. Yea đúng Yea, I agree with you, that movie was really good. Vâng, tôi đồng ý với bạn, bộ phim đó thực sự rất hay. Yawningly ngáp She tried to hide her yawn yawningly during the meeting. Cô cố giấu đi cái ngáp ngắn ngáp dài trong suốt cuộc họp. Youthfully trẻ trung She danced youthfully to the upbeat music. Cô nhún nhảy trẻ trung theo điệu nhạc sôi động. Yearningly mong mỏi She yearningly looked at the beautiful sunset, wishing the moment could last forever. Cô khao khát được ngắm hoàng hôn tuyệt đẹp, ước gì khoảnh khắc này có thể kéo dài mãi mãi. youthward Hướng giới trẻ The city’s population is shifting youthward, with more and more young people moving in. Dân số của thành phố đang dịch chuyển hướng về giới trẻ, với ngày càng nhiều thanh niên di chuyển đến. yowlingly Ầm ĩ The cat was sitting outside the door, yowlingly loudly to be let inside. Con mèo ngồi ngoài cửa, tru lên ầm ĩ đòi cho vào. yeastily Nhào kỹ càng The dough was kneaded yeastily and left to rise for several hours. Bột được nhào kỹ và để nở trong vài giờ. yogically Theo phong cách yoga She meditated yogically, focusing on her breath and clearing her mind. Cô ấy là người định hình theo phong cách yoga, tập trung vào hơi thở và làm sạch tâm trí của mình. V. Bài tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y có đáp án chi tiết 1. Bài tập Bài tập 1 Nối các từ vựng sau với bức tranh thích hợp Từ vựng Hình ảnh Yard Year Yell Yield Yolk Bài tập 2 Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợp Yearningly, yonder, yesterday, yarely, yawningly ……………………………………., I went to the store to buy some groceries. She looked……………………………………at the cake, wishing she could have a slice. The lecture was so boring that the students began to……………………………………check their phones. The mountains rise……………………………………in the distance. The cat moved……………………………………through the tall grass, stalking its prey. 2. Đáp án Bài tập 1 Từ vựng Hình ảnh Yard Year Yell Yield Yolk Bài tập 2 Yesterday, I went to the store to buy some groceries. Hôm qua, tôi đã đến cửa hàng để mua một số đồ tạp hóa. She looked yearningly at the cake, wishing she could have a slice. Cô nhìn chiếc bánh một cách khao khát, ước gì mình có thể ăn một miếng. The lecture was so boring that the students began to yawningly check their phones. Bài giảng nhàm chán đến nỗi các sinh viên bắt đầu ngáp và kiểm tra điện thoại của họ. The mountains rise yonder in the distance. Những ngọn núi nhô lên phía xa. The cat moved yarely through the tall grass, stalking its prey. Con mèo lững thững di chuyển qua đám cỏ cao, rình mồi. Hy vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn có thêm lượng từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y một cách đầy đủ nhất. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì hãy để lại comment và sẽ giải đáp nhiệt tình. Đừng quên theo dõi để có thể học được những kiến thức tiếng Anh mới mẻ nha! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,...
từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ b